Câu hỏi:
Phương án nào dưới đây là đúng khi bàn về mối quan hệ giữa các hình thức vận động?
A. Hình thức vận động thấp bao hàm các hình thức vận động cao.
B. Hình thức vận động cao bao hàm các hình thức vận động thấp.
C. Các hình thức vận động không bao hàm nhau.
D. Các hình thức vận động không có mối quan hệ với nhau.
Câu 1: Sự vận động nào dưới đây không phải là sự phát triển?
A. Bé gái → thiếu nữ →người phụ nữ trưởng thành →bà già.
B. Nước bốc hơi →mây →mưa →nước.
C. Học lực yếu →học lực trung bình → học lực khá.
D. Học cách học →biết cách học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động cơ học?
A. Sự di chuyển của chiếc xe từ vị trí này đến vị trí khác.
B. Sự tiến bộ của những học sinh cá biệt.
C. Quá trình bốc hơi của nước.
D. Sự biến đổi của nền kinh tế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vận động của viên điền kinh chạy trên sân vận động thuộc hình thức vận động nào dưới đây?
A. Cơ học.
B. B. Vật lí.
C. Sinh học.
D. Xã hội.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lí?
A. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Sư thay đổi thời tiết của các mùa trong năm.
C. Quá trình điện năng chuyển hóa thành quang năng.
D. Quá trình thay thế các chế độ xã hội trong lịch sử.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây nói về sự phát triển?
A. Rút dây động rừng.
B. Nước chảy đá mòn.
C. Tre già măng mọc.
D. Có chí thì nên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Độc lập tách rời nhau, không có mối quan hệ với nhau.
B. Có mối quan hệ hữu cơ với nhau và có thể chuyển hóa lẫn nhau.
C. Tồn tại riêng vì chúng có đặc điểm riêng biệt.
D. Không có mối quan hệ với nhau và không thể chuyển hóa lẫn nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 3 (có đáp án): Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
- 0 Lượt thi
- 27 Phút
- 22 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần thứ nhất: Công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học
- 436
- 0
- 21
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận