Câu hỏi: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:

188 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Các phép số học và các phép so sánh

B. Các phép đại số quan hệ

C. Các phép so sánh.

D. Biểu thức đại số

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mệnh đề GROUP BY ... HAVING

A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt

B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.

C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Các toán hạng trong các phép toán là:

A. Các thuộc tính

B. Các biểu thức

C. Các bộ n_giá trị

D. Các quan hệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: “An toàn” dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....

A. Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

B. Chống sửa đổi hay phá hoại.

C. Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.

D. Chống vi phạm có chủ định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:

A. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ

B. Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu

C. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

D. Người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của họ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phép xoá là phép toán:

A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính

B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ

C. Xoá một hệ CSD

D. Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

A. Số điện thoại , Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.

B. Số điện thoại, Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.

C. (Số thứ tự, Mã lớp),  Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.

D. Số chứng minh thư, Họ tên là phụ thuộc phản xạ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm