Câu hỏi:
Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa.
Câu trả lời đúng là:
A. I, III, V.
B. I, III
C. II, III
D. I, V
Câu 1: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
A. Xác định được các dòng thuần.
B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
C. XáC định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
D. XáC định được phương thức di truyền của tính trạng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp.
C. Sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?
A. Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.
B. Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
C. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là
A. Kiểu gen và kiểu hình F1.
B. Kiểu gen và kiểu hình F2.
C. Kiểu gen F1 và F2.
D. Kiểu hình F1 và F2.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. AA x AA.
B. AA x aa.
C. aa x AA.
D. aa x aa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 30 câu hỏi Trắc nghiệm Quy luật phân li có đáp án
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận