20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án

  • 30/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 298 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học 9. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic

B. Axit photphoric

C. Axit ribônuclêic

D. Nuclêôtit

Câu 2:

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng

C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN

D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Câu 3:

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

A. Đại phân tử

B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Chỉ có cấu trúc một mạch

D. Được tạo từ 4 loại đơn phân

Câu 5:

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, Ca

C. K, H, P, O, S

D. C, O, N, P, S

Câu 7:

Chức năng của tARN là:

A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

Câu 9:

Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:

A. Kì trước

B. Kì trung gian

C. Kì sau

D. Kì giữa

Câu 10:

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

A. Phân tử prôtêin

B. Ribôxôm

C. Phân tử ADN

D. Phân tử ARN mẹ

Câu 15:

Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

A. Prôtêin và axit amin

B. Prôtêin và ADN

C. ADN và ARN

D. ARN và prôtêin

Câu 16:

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

A. ARN vận chuyển

B. ARN thông tin

C. ARN ribôxôm

D. Cả 3 loại ARN trên

Câu 18:

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Câu 20:

Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.

B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.

C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.

D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh