Câu hỏi: Phép kết nối JOIN là phép toán:

180 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tạo một quan hệ mới,

B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

A. Bao đóng các phụ thuộc hàm

B. Phụ thuộc hàm

C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.

D. Khoá và siêu khoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:

A. Thực hiện tích Đề Các và  phép chọn

B. Thực hiện tích Đề Các và  phép chiếu

C. Thực hiện phép chiếu và chia

D. Thực hiện phép chiếu và phép chọn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:

A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập. 

B. Bảo mật và quyền truy nhập.

C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột

D. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: F  = {X->Z,  XY->WP, XY->ZWQ, XZ->R}.

A. XY->WP chứa thuộc tính X dư thừa

B. XY->WP không chứa thuộc tính dư thừa vế trái

C. XY->WP chứa thuộc tính  P  dư thừa

D. XY->WP chứa thuộc tính  Y dư thừa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:

A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

B. Bảo mật và quyền truy nhập.

C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.

D. Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:

A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.

B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn

C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.

D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm