Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?

340 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi

B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi

C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi

D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi mt điu tiết ti đa thì nh ca đim cực vin CV đưc to ra.

A. A. Ti đim vàng V. 

B. B. Trước đim vàng V.

C. C. Sau đim vàng V.  

D. D. Không xác định được vì không có nh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn phát biu sai.

A. Mt vin thị là mt không nhìn đưc những vt ở gn mt giống như mt bình thường.

B. B. Đim cực cận ca mt vin thị nm xa mt hơn so với mt bình thường.

C. C. Đ sửa tt cận thì người ta đeo vào trước mt một thu kính hi tụ có tu c thích hợp.

D.  Mt cn thị khi đeo thu kính phân kì có tiêu c thích hợp thì chùm sáng song song với trục cnh khi đi qua thu kính và mt sẽ hi t đúng trên võng mc ca mt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn phát biu sai.

A. Mt cn thị là mt không thể nhìn xa được như mt bình thường.

B. B. Mt cận thị có điểm cực cn gn mt hơn so với mt bình thường.

C. C. Mt cận thị là mt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước điểm vàng.

D.  Mt cn thị có đim cực vin  vô cùng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mt bị tt vin th.

A. Có tiêu đim nh F’ ở trước võng mạc.

B. B. Nhìn vt  xa phi điu tiết.

C. C. Đeo kính hội tụ hoc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vt ở xa.

D. D. Có đim cực vin  vô cc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi nhìn vt đt ở vị trí cc cn thì

A. A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nht.

B. B. góc trông vt đt g tr cực tiu

C. C. khong ch từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mc là ngn nht.

D. D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nht.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh