Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về nhũng hoạt động mà ngân hag thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng
A. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng
B. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ
C. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản
D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng
Câu 1: Cổ phần hóa có phải là giải pháp hiệu quả giúp các ngân hàng Việt Nam tăng vốn hay không? tại sao?
A. Phải , vì không còn cách nào khác
B. Không , vì Cổ phần hóa sẽ làm mất quyền kiểm soát ngân hàng vào tay những người mua cổ phiếu
C. Phải, vì chỉ được áp dụng với ngân hàng thương mại Nhà nước
D. Không, vì cổ phần hóa chỉ làm tăng nợ chứ không làm tăng vốn của ngân hàng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong hoàn cảnh nào khách hàng nên sử dụng phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng?
A. Khách hàng không muốn vay theo món
B. Khách hàng có nhu cầu vay vốn thường xuyên
C. Khách hàng có nhu cầu vay vốn dài hạn
D. Khách hàng có nhu cầu vay vốn với khối lượng lớn
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật tổ chức tín dụng và các văn bản dưới luật quy định cho phép ngân hàng Thương mại được phép huy động vốn bằng những hình thức nào?
A. Nhận TGTT của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các tổ chức tín dụng nước ngoài; Vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà Nước
B. Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các chính phủ nước ngoài
C. Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn của NHNN
D. Tất cả đều đúng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi phân tích tín dụng đối với DN TCS , bạn cần tập trung vào những vấn đề gì?
A. Tình hình tài chính của DN
B. Nhu cầu vay vốn của DN
C. Tình hình thị trường và khả năng sinh lợi của DN
D. Tất cả nội dung trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
A. TG có kỳ hạn và TG không kỳ hạn
B. TG thanh toán và TG tiết kiệm
C. TG VNĐ và TG ngoại tệ
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 3
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm ngân hàng
- 486
- 8
- 40
-
91 người đang thi
- 551
- 6
- 50
-
14 người đang thi
- 642
- 7
- 50
-
91 người đang thi
- 666
- 7
- 50
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận