Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 1: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là :
A. A. Li, Na, O, F.
B. F, Na, O, Li.
C. F, O, Li, Na.
D. D. F, Li, O, Na.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. A. khí hiếm và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. C. kim loại và khí hiếm.
D. D. kim loại và kim loại.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
B. B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường.
C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là :
A. A. O2, H2O, NH3.
B. B. HCl, O3, H2S.
C. H2O, HF, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. A. hiđro.
B. B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cộng hóa trị không cực.
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 22 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận