Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Thấp dẫn từ tây bắc xuống đông nam.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.
Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Lãnh hải.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?

A. Dầu thô giai đoạn 2005-2014 giảm.
B. Dầu thô tăng nhanh hơn than.
C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Cầu Treo
B. Nậm Cắn.
C. Na Mèo.
D. Tây Trang
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Cả
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai
D. sông Hồng.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên
A. Hội An.
B. Tuy Hòa
C. Tam Kỳ.
D. Cam Ranh.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than (triệu tấn) | 11,6 | 34,1 | 44,8 | 41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 17,4 |
Điện (tỉ KWh) | 26,7 | 52,1 | 91,7 | 140,2 |
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Thái Học
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
41 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
64 người đang thi
- 924
- 51
- 40
-
54 người đang thi
- 1.2K
- 16
- 40
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận