Câu hỏi:

Phát biểu nào dưới đây không đúng với ưu thế lai?

302 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ.

C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Trong phương pháp chọn giống sử dụng ưu thế lai, các con lai F1 có ưu thế lai được sử dụng vào mục đích:

A. Làm giống để truyền các đặc điểm tốt mà nó có cho thế hệ sau vì qua mỗi thế hệ các gen tốt sẽ dần được tích lũy.

B. Sử dụng con lai F1 cho lai tạo với các cá thể khác để tạo ra con giống mới phối hợp được các đặc điểm ưu thế của nhiều giống.

C. Sử dụng con lai này để sinh sản ra thế hệ sau làm giống thương phẩm vì qua mỗi thế hệ lai, các đặc điểm ưu thế được tích lũy.

D. Sử dụng trực tiếp F1 vào mục đích thương mại mà không sử dụng làm giống vì qua mỗi thế hệ ưu thế lai sẽ giảm dần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả với:

A. Bào tử, hạt phấn.

B. Vật nuôi, vi sinh vật.

C. Cây trồng, vi sinh vật.

D. Vật nuôi, cây trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. Nhân bản vô tính.

B. Gây đột biến bằng cônsixin.

C. Lai giữa các giống.

D. Nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong tạo giống bằng ưu thế lại, người ta không dùng con lai F1 làm giống vì:

A. Tỉ lệ tổ gen đồng hợp lặn tăng

B. Các gen tác động qua lại với nhau dễ gây đột biến gen

C. Tần số hoán vị gen cao, tạo điều kiện cho các gen quý tổ hợp lại trong 1 nhóm gen

D. Đời con sẽ phân li, ưu thế lai giảm dần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh