Câu hỏi: Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về đảm bảo tín dụng?

135 Lượt xem
18/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Đảm bảo tín dụng là việc tổ chức tín dụng áp dụng biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay

B. Bảo đảm tín dụng là việc 1 tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác

C. Bảo đảm tín dụng là việc bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 tổ chức tín dụng

D. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay cho tổ chức tín dụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác khi so sánh sự khác nhau về mục đích , đối tượng cho vay giữa cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn đối với DN?

A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản lưu động, trong khi cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản cố định và tài sản lưu động thường xuyên

B. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản lưu động, trong khi cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản cố định

C. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản hữu hình, trong khi vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản tài chính

D. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản lưu động và tài sản lưu động thường xuyên, trong khi cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào TSCĐ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không chính xác về vai trò của Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM đối với công chúng nói chung?

A. Nghiệp vụ huy động vốn tạo cho công chúng thêm 1 kênh phân phối và tiết kiệm tiền

B. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho công chúng một kênh tiết kiệm và đầu tư nhằm làm cho tiền của họ sinh lợi tạo cơ hội có thể gia tăng tiêu dùng trong tương lai

C. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an toàn để họ cất giữ và tích trữ vốn tạm thời nhàn rỗi

D. Nghiệp vụ huy động vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ khác của ngân hàng , đặc biệt là dịch vụ thanh toán qua ngân hàng và dịch vụ tín dụng khi khách hàng cần vốn cho sx,kd hoặc cần tiền cho tiêu dùng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Việc tăng vốn như vậy có ý nghĩa như thế nào đến tương lai nghề nghiệp của sinh viên ngành ngân hàng?

A. Chẳng có ảnh hưởng gì cả bởi sinh viên không có đủ tiền để mua cổ phần của ngân hàng

B. Mở ra nhiều cơ hội làm cho sinh viên ngành ngân hàng trở nên sáng giá hơn

C. Mở ra nhiều cơ hội gửi tiền cho sinh viên ngành ngân hàng

D. Mở ra nhiều cơ hội cho sinh viên nghành ngân hàng được mua cổ phần của ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khi phân tích tín dụng , bạn nên dùng thông tin thu thập thông tin từ hồ sơ vay vốn hay từ phỏng vấn khách hàng

A. Thông tin từ hồ sơ vay vốn

B. Thông tin từ phỏng vấn khách hàng

C. Thông tin từ cả 2 nguồn trên

D. Từ nguồn khác

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong hoàn cảnh nào khách hàng nên sử dụng phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng?

A. Khách hàng không muốn vay theo món

B. Khách hàng có nhu cầu vay vốn thường xuyên

C. Khách hàng có nhu cầu vay vốn dài hạn

D. Khách hàng có nhu cầu vay vốn với khối lượng lớn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giả sử bạn là nhân vien tín dụng và được ngân hàng yêu cầu phân tích tín dụng để quyết định cho 1 khách hàng vay vốn. Bạn thu thập thông tin như thế nào để phục vụ cho nhu cầu phân tích của mình?

A. Chỉ thu thập thông tin qua nghiên cứu hồ sơ vay vốn của khách hàng

B. Thu thập thông tin qua chi cục thuế xem tình hình sản xuất kinh doanh của DN có triển vọng hay không

C. Thu thập thông tin qua đối thủ cạnh tranh của khách hàng để có được thông tin bổ sung cho những thông tin có được từ khách hàng

D. Thu thập thông tin qua nghiên cứu hồ sơ, qua đối thủ cạnh tranh , qua hồ sơ lưu trữ và qau phỏng vấn khách hàng nếu cần

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 3
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm