Câu hỏi: Phản xạ điều hòa huyết áp xuất hiện trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Huyết áp tăng tác động receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh

B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng

C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm

D. Huyết áp tăng, phân áp oxy tăng, CO2 giảm, pH tăng kích thích thụ cảm hóa học ở xoang đông mạch cảnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Angiotensin II được hình thành khi:

A. Máu chảy qua động mạch

B. Máu chảy qua gan

C. Máu chảy qua mao mạch phổi

D. Máu chảy qua mao mạch cầu thần

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi vận động, yếu tố nào sau đây tăng lên?

A. Lưu lượng tim

B. Áp suất tâm trương

C. Áp suất động mạch phổi

D. Kháng lực động mạch phổi 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi nói về tác dụng của phản xạ áp cảm thụ quan khi huyết áp tăng:

A. Kích thích áp cảm thụ quan 

B. Ức chế áp cảm thụ quan

C. Tăng hoạt động giao cảm đến tim 

D. Tăng trương lực tiểu động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng:

A. lực Starling tỷ lệ với thể tích đầu tâm trương

B. lực Starling luôn tăng khi lượng máu về tim tăng

C. ở những tư thế khác nhau có những đường cong Starling khác nhau

D. khi lực co cơ tăng, đường cong starling dịch trái

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:

A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng

B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý

C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến

D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nhịp tim tăng lên khi:

A. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ

B. Tăng phân áp oxy trong máu động mạch

C. Tăng nồng độ Ca++ trong máu đến tim

D. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 19
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên