Câu hỏi: ODA là tất cả các khoản hỗ trợ không hoàn lại, các khoản vay ưu đãi của chính phủ và các tổ chức nước ngoài dành cho các nước nhận viện trợ?

67 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên

B. Là một bộ phận của tài khoản vốn

C. Là một bộ phận của tải khoản dự trữ quốc gia

D. Không có ý nào trên đây

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong điều kiện chính Phủ tăng lãi suất thì?

A. Lượng tiền trong lưu thông tăng

B. Lượng tiền trong lưu thông giảm

C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi

D. Không có ý kiến nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thưong mại thế giới (WTO) là?

A. Không phân biệt đối xử

B. Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán

C. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tỉ giá hối đoái của quốc gia A so với quốc gia B tăng nếu?

A. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

B. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

C. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

D. Không có ý nào trên đây

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:

A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài

B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?

A. Thuế quan và hạn ngạch

B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyên công nghệ và trợ cấp xuất khẩu

C. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên