Câu hỏi: Ở Việt Nam, thường sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám của mặt đường bê tông nhựa

155 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh

B. Phương pháp rắc cát

C. Phương pháp rót cát

D. Phương pháp đo cự li hãm xe

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong công tác kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, khi thử nghiệm động tại vị trí đặt ray với thử nghiệm thẩm tra thiết kế (sơ đồ như hình dưới) thì chu kỳ tải trọng là:

A. Sau 5000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

B. Sau 10000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

C. Sau 12000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

D. Sau 15000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chỉ tiêu nào dưới đây không được dùng để nghiệm thu lớp kết cấu áo đường đá dăm nước

A. Độ bằng phẳng

B. Chiều dày

C. Độ chặt xác định bằng phương pháp rót cát

D. Độ dốc ngang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cần phải kiểm tra nội dung nào đưới đây để phục vụ cho công tác nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ chặt lu lèn

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chỉ tiêu nào sau đây không sử dụng để nghiệm thu lớp mặt đường láng nhựa

A. Chiều dày

B. Chiều rộng

C. Độ dốc ngang

D. Độ bằng phẳng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công tác kiểm định chất lượng đường sắt không khe nối với nội dung kiểm tra ray cong cục bộ khi đo đường tên bằng thước 1m là:

A. Đối với khổ 1435mm là ≤ 0,5 mm, đối với khổ 1000 mm là ≤ 1 mm

B. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 0,5 mm

C. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 1 mm

D. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 1,5 mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên