Câu hỏi: Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì:

198 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Rủi ro đầu tư cao.

B. Nhu cầu đầu tư thấp.

C. Hiệu quả đầu tư thấp.

D. Thu nhập của dân cư thấp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

A. Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế

B. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển

C. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường

D. Xây dựng các chỉ tiêu định lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của các:

A. Công ty liên doanh.

B. Công ty xuyên quốc gia.

C. Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế.

D. Tổ chức phi chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cầu về sản phẩm thô tăng chậm vì:

A. Sản phẩm thô không có nhiều

B. Người tiêu dùng không thích sản phẩm thô

C. Sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khăn

D. Sản phẩm thô là những hàng hoá thiết yếu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì:

A. Cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

B. Cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

C. Đầu cơ.

D. Cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước nhờ (chọn phương án đúng nhất):

A. Tạo việc làm cho người lao động.

B. Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.

C. Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp.

D. Tác động đến chính sách của chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải do:

A. Việc làm không thường xuyên.

B. Dinh dưỡng không được đảm bảo.

C. Y tế chậm phát triển.

D. Môi trường ô nhiễm.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 3
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên