Câu hỏi: Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:

57 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Đặc điểm hẹp niệu quản trước khi đổ vào thành bàng quang

B. Trương lực cơ detrusor trong thành bàng quang 

C. Áp lực bàng quang khi tiểu tiện

D. Sóng nhu động của niệu quả

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase:

A. là nguyên nhân chính tạo điện tích âm bên trong màng

B. làm cho các điện tích âm bên trong ít hơn bên ngoài màng

C. góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích

D. góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các cách vận chuyển Na+ sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :

A. Qua kênh Na+

B. Qua bơm Na+ - K+

C. Đồng vận chuyển với glucose

D. Đồng vận chuyển với acidamin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo đường

B. Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất

C. Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ

D. Ống lượn gần không còn khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai. Áp lực co cơ:

A. Do sóng nhu động đường tiết niệu gây ra

B. Thay đổi theo từng đoạn

C. Thể hiện tính trương lực

D. Giúp nước tiểu đi từ trên niệu quản xuống bàng quang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:

A. Chất mang

B. Hướng vận chuyển

C. Nguồn gốc ATP

D. Mức tiêu thụ ATP

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?

A. Cần chất mang

B. Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin

C. Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin

D. Vận chuyển chất tại màng tế bào về phía lòng ống

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên