Câu hỏi:

Nơron có chức năng gì ?

194 Lượt xem
30/11/2021
2.5 6 Đánh giá

A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích

C. Trả lời các kích thích

D. Tất cả các phương án còn lại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ?

A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động)

B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích

C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động

D. Tất cả các phương án còn lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ?

A. 6 đôi     

B. 31 đôi

C. 12 đôi

D. 24 đôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác

A. Trung ương nằm ở đại não

B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin.

D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

A. hành tủy hoặc tủy sống.

B. não trung gian hoặc trụ não.

C. tủy sống hoặc tiểu não.

D. tiểu não hoặc não giữa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở tủy sống, rễ trước có vai trò gì ?

A. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm

B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương

C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng

D. Tất cả các phương án còn lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 9 (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh