Câu hỏi:

Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây

284 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lòng đen.

B. lỗ đồng tử.

C. điểm vàng.

D. điểm mù.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não

A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần

B. Môi tím tái khi trời rét

C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc

D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kính hội tụ còn có tên gọi khác là

A. kính râm.

B. kính cận.

C. kính lão.

D. kính lúp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác

A. Trung ương nằm ở đại não

B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin.

D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ

A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.

B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.

C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.

D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 9 (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh