Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi Sinh học 8 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Sinh học 8. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 1: Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.
Câu 2: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ?
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Câu 3: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 2 triệu
D. 1 triệu
Câu 4: Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu ?
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
Câu 5: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không nhịn tiểu
C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
Câu 6: Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?
A. Tầng sừng
B. Tuyến nhờn
C. Thụ quan
D. Mạch máu
Câu 8: Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
Câu 9: Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
Câu 10: Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn cơ bóng đái
C. Co mạch máu da
D. Co mạch máu ruột
Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Điểm vàng là một vị trí đặc biệt nằm trên … của cầu mắt.
A. màng lưới
B. màng cứng
C. màng giác
D. màng mạch
Câu 12: Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 13: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng
C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh
D. Rụt tay lại khi bị kim châm
Câu 15: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
Câu 19: Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến ức
D. Tuyến cận giáp
Câu 20: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng kìm hãm quá trình tiết TSH của tuyến yên ?
A. ACTH
B. LH
C. TH
D. GH
Câu 21: Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ?
A. Tuyến tiền liệt
B. Túi tinh
C. Mào tinh
D. Tinh hoàn
Câu 22: Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ?
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là
A. 30C – 32C .
B. 33C – 34C .
C. 35C – 37C .
D. 25C – 30C
Câu 24: Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng
A. 0,7 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 25: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ?
A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
Câu 26: Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ?
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến sữa
Câu 28: Ở người, hợp tử thường mất bao lâu để di chuyển từ ống dẫn trứng về tử cung và làm tổ tại đó ?
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 12 ngày
Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai
C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ
D. Phụ nữ mang thai
Câu 30: Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ?
A. Tính ngày rụng trứng
B. Xuất tinh ngoài âm đạo
C. Sử dụng bao cao su
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viêm gan B
C. Lậu
D. HIV/AIDS
Câu 33: HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Quan hệ tình dục không an toàn
D. Từ mẹ sang con
Câu 34: Hiện nay, châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV cao nhất thế giới ?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
Câu 35: Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ?
A. 6 – 9 tháng
B. 1 – 2 năm
C. 2 – 6 tháng
D. 2 – 10 năm
Câu 37: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ?
A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống
B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin
C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
Câu 38: Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 39: Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điểm mù
C. Điểm vàng
D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ?
A. Lắp đặt cửa chống ồn
B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận