Câu hỏi: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?

147 Lượt xem
18/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.

B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán

C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?

A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu.

B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu.

C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu.

D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thế nào là được giá quyền chọn?

A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không bị lỗ.

B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà có lãi.

C. A hoặc B.

D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?

A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD.

B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.

C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn.

D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh khác nhau như thế nào?

A. Tỷ số thanh khoản hiện thời chỉ đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách tức thời, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh có thể đo lường được khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách nhanh chóng.

B. Tỷ số thanh khoản hiện thời có tính đến hàng tồn kho như là tài sản dùng để thanh toán nợ, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh không tính.

C. Tỷ số thanh khoản hiện thời của doanh nghiệp tại một thời điểm nào đó luôn luôn lớn hơn tỷ số thanh khoản nhanh tại một thời điểm đó.

D. Chỉ có A sai, cả B và C đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?

A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.

B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.

C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.

D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tham gia bảo lãnh trực tiếp gồm các bên nào?

A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh.

B. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh.

C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh.

D. Người được bảo lãnh, ngân hàng phục vụ người hưởng bảo lãnh

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm