Câu hỏi:
Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
Câu 1: Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lí tự nhiên của nước ta là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hô Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh
17/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Từ độ cao 1600 - 1700 m trở lên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có các loại đất chủ yếu là loại đất gì?
A. đất feralit có mùn
B. đất mùn thô
C. đất feralit
D. đất mùn
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Yếu tố tự nhiên gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp nước là gì?
A. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
B. tài nguyên đất đa dạng
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. sự không ổn định của khí hậu
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Để phòng chống khô hạn ở nước ta về lâu dài, cần thực hiện các biện pháp nào?
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
B. bố trí nhiều trạm bơm nước
C. tăng cường trồng và bảo vệ rừng
D. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ÐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ÐỊA ÐIỂM
Ðịa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I (°C)
tháng VII (°C)
năm (°C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Ðịa điểm | Nhiệt độ trung bình | Nhiệt độ trung bình | Nhiệt độ trung bình |
tháng I (°C) | tháng VII (°C) | năm (°C) | |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 27,1 |
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng giảm không ổn định
C. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm không tăng không giảm
17/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK1 môn Địa lí 12 năm 2020 của Trường THPT Ngô Thời Nhiệm
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 619
- 0
- 40
-
49 người đang thi
- 665
- 13
- 40
-
21 người đang thi
- 573
- 3
- 30
-
76 người đang thi
- 553
- 3
- 30
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận