Câu hỏi:

Những tồn tại, hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay?

212 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Năng suất và chất lượng còn thấp

B. Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi; cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hóa chất lượng cao

C. Xuất khẩu còn hạn chế, giá rẻ do chế biến kém, chủ yếu bán sản phẩm thô

D. D. Tất cả các ý trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:

A. Lớp ion quyết định điện.

B. Lớp ion bất động.

C. Lớp ion khuếch tán.

D. D. Nhân keo đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?

A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ

B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản.

C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan

D. D. Chuyển hóa N2→ đạm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tế bào phôi sinh là:

A. Những tế bào đã được biệt hóa.

B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .

C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.

D. D. Những tế bào có tính toàn năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Loại phân nào dùng để bón lót là chính:

A. Đạm.

B. Phân chuồng.

C. Phân NPK.

D. D. Kali.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tác dụng của biện pháp bón vôi ở cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?

A. Giảm độ chua của đất

B. Tăng độ phì nhiêu

C. Khử phèn

D. D. Rửa mặn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là:

A. Sản xuất lương thực tăng liên tục

B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế

C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp

D. D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh