Câu hỏi:

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

264 Lượt xem
30/11/2021
3.1 10 Đánh giá

A. hạn chế

B. rộng

C. vừa phải

D. hẹp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm sau

A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, hoạt động sống

B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí

C. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

D. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. luôn thay đổi

C. tương đối ổn định

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đối với động vật, ảnh hưởng tới

A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

B. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản

C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản

D. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh