Câu hỏi: Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu ôxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tăng áp lực động mạch phổi
D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tắc mạch, Osler
Câu 1: Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:
A. Quá sản
B. Loạn sản nhẹ
C. Loạn sản vừa
D. Loạn sản vừa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:
A. Bức xạ ion
B. Tia cực tím
C. Sóng siêu âm
D. Tia
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:
A. vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo
B. mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân
C. lòng phế nang có nhiều bạch cầu đa nhân
D. xơ hoá thành phế quản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:
A. Tổn thương lan rộng và đồng đều , ở một phân thùy, một thùy, một lá phổi hoặc cả hai phổi
B. Ổ viêm thường hình nón cụt, đáy hướng ra màng phổi, đỉnh hướng về rốn phổi
C. Tổn thương không đồng đều
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:
A. Tăng gánh tâm thu của thất
B. Cơ tim làm việc nhiều
C. Cung cấp năng lượng cho cơ tim bị giảm
D. Dễ bị nhiễm trùng hô hấp tái diễn làm tăng công hô hấp, tăng tiêu thụ oxy
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 18
- 6 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 902
- 66
- 30
-
60 người đang thi
- 715
- 40
- 30
-
48 người đang thi
- 574
- 21
- 30
-
48 người đang thi
- 486
- 19
- 29
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận