Câu hỏi: Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

155 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu ôxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler

C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tăng áp lực động mạch phổi

D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tắc mạch, Osler

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:

A. Máu lên phổi nhiều làm tăng khối lượng phổi

B. Tăng áp lực mạch máu phổi gây thoát dịch phù nề phế nang

C. Làm giảm độ đàn hồi của phổi, giảm dung tích phổi

D. Làm tăng tỷ lệ thông khí và tưới máu phổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:

A. Mặt ngoài màng đáy các quai mao mạch ngoại vi

B. Mặt trong lá thành của bao Bowman

C. Trong chất nền gian mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

A. Các thuốc chống viêm không corticoid truyền tĩnh mạch

B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch

C. Mổ cắt và khâu ống động mạch

D. Mổ thắt ống động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

A. Còn ống động mạch

B. Cửa sổ chủ-phổi

C. Dò động mạch vành vào nhĩ phải

D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:

A. Tứ chứng Fallot

B. Bất sản van ba lá

C. Thông liên thất

D. Tim ba buồng: hai nhĩ một thất hoặc hai thất một nhĩ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:

A. Xâm nhập qua màng đáy

B. Không đảo lộn cấu trúc mô

C. Sinh sản TB vẫn hạn chế

D. Vẫn có sự biệt hóa để tế bào tuy có nhiều tế bào non hơn bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 18
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên