Câu hỏi: Nhu động ruột non có đặc tính:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm

B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột

C. Xảy ra khi thành ruột bị căng

D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tái hấp thu glucose ở ống thận:

A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn ở ống thận

B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu 

D. Ngưỡng đường của thận là 160 mg%

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?

A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid

B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure

C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+ , CO2, NH3

D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:

A. Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non

B. Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày

C. Loại các tế bào ruột non bị bong

D. Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Một số bệnh ngoài da

B. Nhiễm trùng cấp tính

C. Nhiễm ký sinh trùng

D. Dị ứng thuốc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: K+ bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:

A. Tăng dòng dịch trong ống xa

B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn

C. Tăng chế độ ăn có K+

D. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống lượn xa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Bị nhiễm virus

B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính  

C. Bị các bệnh ký sinh trùng

D. Khi dùng các loại corticoid

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên