Câu hỏi: Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:

263 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Dùng để chứa môi chất sau khi ngưng tụ

B. Dùng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ 

C. Dùng để cấp lỏng liên tục cho van tiết lưu

D. Tất cả các nhiệm vụ trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh:

A. Bình trung gian

B. Bình chứa cao áp

C. Bình ngưng tụ

D. Bình hồi nhiệt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hiện nay môi chất thay thế cho R12 là:

A.  R134a

B. R123a 

C. R124a

D. R134A

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trên các thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang thường bố trí:

A. Cửa hơi môi chất đi vào phía dưới, cửa môi chất lỏng ra phía trên

B. Cửa hơi môi chất đi vào phía trên, cửa môi chất lỏng ra phía dưới

C. Cửa lỏng môi chất đi vào phía trên, cửa hơi môi chất ra phía dưới

D. Cửa lỏng môi chất đi vào phía dưới cửa hơi môi chất đi ra phía trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Cấu tạo các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm sử dụng môi chất R22:

A. Cánh tản nhiệt bố trí về hướng nước giải nhiệt

B. Cánh tản nhiệt bố trí về phía môi chất

C. Không cần thiết phải tạo cánh tản nhiệt

D. Cánh tản nhiệt cần bố trí về cả hai phía

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng:

A. Van tiết lưu-phin lọc-van điện từ-bình bay hơi

B. Van điện từ-van tiết lưu-bình bay hơi-phin lọc

C. Phin lọc – van điện từ - van tiết lưu – bình bay hơi

D. Van tiết lưu – bình bay hơi – van điện từ - phin lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:

A. Gia nhiệt hỗn hợp khí không ngưng và môi chất

B. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất

C. Sục vào nước

D. Sử dụng tất cả các phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 7
Thông tin thêm
  • 23 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên