Câu hỏi:

Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?

734 Lượt xem
17/11/2021
3.3 19 Đánh giá

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân cơ bản giúp cho sản phẩm các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử,… ở Đông Nam Á có sức cạnh tranhh và trở thành thế mạnh của nhiều nước những năm gần đây là:

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

B. trình độ khoa học kĩ thuật cao.

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 2:

Dạng địa hình nào dưới đây là đặc điểm nổi bật nhất về địa hình ở bộ phận Đông Nam Á?

A. Đây là khu vực tập trung nhiều đáo nhất thế giới.

B. Có nhiều thung lũng rộng.

C. Các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Mục tiêu chủ yếu của việc thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất của Trung Quốc là gì?

A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. nâng cao trình độ lao động công nghiệp.

C. nâng cao sức cạnh tranh hàng hóa.

D. giải quyết tình trạng thừa lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là gì?

A. quặng sắt, than đá.

B. quặng đồng, bô xít.

C. than đá, dầu mỏ, vàng.

D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5:

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?

A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

B. nhu cầu lớn của đất nước có dân số đông nhất thế giới.

C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.

D. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào nông nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Trong hoạt động thương mại bạn hàng lớn nhất của Nhật Bản ở đâu?

A. Các nước ASEAN.

B. Các nước châu Phi.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.

D. Các nước Mỹ Latinh.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh