Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm

172 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí 

B. Hạ âm là âm có tần số dưới 2000Hz 

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang 

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các đặc trưng vật lý của âm:

A. Tần số và cường độ âm. 

B. Cường độ âm và âm sắc. 

C. Đồ thị dao động và độ cao. 

D. Độ to và mức cường độ âm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 20kHz. 

B. từ 16MHz đến 20MHz. 

C. dưới 16Hz. 

D. từ 16Hz đến 20kHz.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí 

B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc 

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang 

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm

A. Là sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không 

B. Sóng âm trong môi trường lỏng, rắn là sóng ngang 

C. Sóng âm không truyền được trong chân không 

D. Sóng âm trong môi trường lỏng là sóng ngang 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu sai

A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm 

B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ 

C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý 

D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sóng âm là

A. Sóng cơ học truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không 

B. Sóng cơ học truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 

C. Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 

D. Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 12 Câu hỏi
  • Học sinh