Câu hỏi:
Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?
A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ.
B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng.
C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển.
D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo.
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
6184b7bfcf43e.png)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu?
6184b7bfcf43e.png)
A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều.
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa.
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do
A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn.
B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn.
C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ở nước ta, vùng nào thường xảy ra ngập lụt mạnh ở các tháng 9 - 10?
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
6184b7c005a3a.png)
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
6184b7c005a3a.png)
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục.
05/11/2021 3 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
94 người đang thi
- 993
- 78
- 40
-
56 người đang thi
- 852
- 51
- 40
-
68 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận