Câu hỏi:
Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng.
B. có nhiều mặt nước ao, hồ.
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao.
D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều.
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa.
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?
A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi.
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam.
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển.
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển.
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam.
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
6184b7c005a3a.png)
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
6184b7c005a3a.png)
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết nước ta có sơn nguyên nào sau đây?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Đồng Văn.
D. Lâm Viên.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ.
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần.
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều.
05/11/2021 2 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
54 người đang thi
- 993
- 78
- 40
-
95 người đang thi
- 852
- 51
- 40
-
78 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận