Câu hỏi:
Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?
A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi.
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam.
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển.
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa.
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
6184b7bfba7e4.png)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
6184b7bfba7e4.png)
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM.
B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM.
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và
A. Cải thiện cuộc sống.
B. bảo vệ môi trường.
C. khai thác tài nguyên.
D. quá trình đô thị hóa.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển.
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam.
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết nước ta có sơn nguyên nào sau đây?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Đồng Văn.
D. Lâm Viên.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
6184b7c005a3a.png)
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
6184b7c005a3a.png)
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục.
05/11/2021 3 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
54 người đang thi
- 993
- 78
- 40
-
40 người đang thi
- 852
- 51
- 40
-
77 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận