Câu hỏi:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển.
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam.
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh.
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ.
C. Gió tây nam vịnh Bengan.
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là
A. Đông nam - tây bắc.
B. Tây bắc - đông nam.
C. Tây nam - đông bắc.
D. Đông bắc - tây nam.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc.
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau.
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?
A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót.
B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích.
C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển.
D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
6184b7bfa4a52.png)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu.
6184b7bfa4a52.png)
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh.
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh.
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng.
B. có nhiều mặt nước ao, hồ.
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao.
D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh.
05/11/2021 2 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
85 người đang thi
- 993
- 78
- 40
-
87 người đang thi
- 852
- 51
- 40
-
35 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận