Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta?

121 Lượt xem
05/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Đồng bằng sông Hồng được bồi phù sa hằng năm.

B. Phần lớn các đồng bằng ven biển chia thành 3 dải.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn nhất.

D. Đê ven sông chủ yếu có ở đồng bằng sông Hồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta

A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần.       

B. Có gió Tín Phong hoạt động.

C. Cân bằng bức xạ luôn dương.

D. Tổng lượng bức xạ năm lớn.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do

A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn.

B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn.

C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

D.  Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là

A. Đông nam - tây bắc. 

B. Tây bắc - đông nam.

C. Tây nam - đông bắc.

D. Đông bắc - tây nam.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi

A. Hình dạng lãnh thổ đất nước.

B. Cường độ vận động nâng lên.

C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta.

D.  Hướng của các mảng nền cổ.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là

A. Trữ lượng khoáng sản rất ít.  

B. có nhiều đảo cách xa nhau.

C.  bờ biển dài,nhiều vũng vịnh. 

D. có nhiều núi lửa và động đất.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?

A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót.

B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích.

C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển.

D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020 của Trường THPT Trần Hữu Trang
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh