Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây là đúng?

370 Lượt xem
30/11/2021
3.2 9 Đánh giá

A. A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng

B. B. Nitơ (N2) không tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường

C. C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước

D. D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. A. Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng natri có trong phân

B. B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun ở nhiệt độ cao.

C. C. Kim loại Ca khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu

D. D. Dung dịch chứa NaNO3 và HCl hòa tan được bột Cu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều nào sau đây là đúng?

A. A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim

B. B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ

C. C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên

D. D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. A. Tính dẻo

B. B. Tính cứng

C. C. Ánh kim

D. D. Tính dẫn điện và nhiệt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.

B. B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.

C. C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.

D. D. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điều khẳng định nào nào sau đây là sai?

A. A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.

B. B. Thành phần của sắt trong thép cao hơn trong gang

C. C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt

D. D. Độ dẫn điện của Au tốt hơn Cu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Kim loại và hợp chất

Câu hỏi trong đề: Kim loại và hợp chất

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh