Câu hỏi:
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?
A. A. X, Y là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. B. X và Z có cùng số khối.
C. C. X, Y có cùng số nơtron.
D. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệu và . Phát biểu đúng về hai nguyên tử là:
A. A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
B. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. C. X và Y cùng có 25 electron.
D. D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho chúng là đồng vị của nhau vì:
A. A. có cùng số khối
B. B. có cùng số hạt p,khác nhau về số n.
C. C. khác nhau về số n.
D. D. có cùng số hạt n.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử?
A. A. Có cùng số khối A.
B. B. Có cùng số proton.
C. C. Có cùng số nơtron.
D. D. Có cùng số proton và số nơtron.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử nước khác nhau được tạo thành là
A. A. 9.
B. B. 12.
C. C. 18.
D. D. 27.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tìm câu phát biểu sai?
A. A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. D. Số proton bằng đơn vị điện tích hạt nhân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) trong tự nhiên là hỗn hợp hai đồng vị, trong đó đồng vị 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%.
Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại là
A. A. 69,9913.
B. B. 70,2163.
C. C. 70,9351.
D. D. 71,2158.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 50 Bài tập về Đồng vị cơ bản siêu hay có lời giải (P1)
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học 10
- 639
- 0
- 20
-
16 người đang thi
- 594
- 1
- 30
-
25 người đang thi
- 624
- 1
- 25
-
46 người đang thi
- 566
- 1
- 20
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận