Câu hỏi: Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 79

B. 80

C. 81

D. 82

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:

A. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiêu pha, hệ thông 1 kênh nhiều pha

B. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiêu pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thông 1 kênh nhiều pha

C. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiêu pha, hệ thông nhiêu kênh nhiều pha

D. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiêu pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thông nhiêu kênh nhiều pha

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi sử dụng kỹ thuật kiểm soát tồn kho theo mô hình EOQ không phải theo những giả định nào?

A. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu đổi

B. Không tiến hành khấu trừ theo sản lượng

C. Chỉ có duy nhất 2 loại chi phí biến đổi là chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ

D. Không tiến hành khấu trừ theo số lượng sản phẩm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:

A. Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng

B. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát hư hỏng không sử dụng được

C. Chi phí đặt hàng

D. Chí phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:

A. Xác định năng lượng phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ

B. Xác định năng lượng phục vụ tối đa hóa cho các doanh nghiệp dịch vụ

C. Xác định năng lượng phục vụ ưu việt nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ

D. Xác định năng lượng phục vụ thấp nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:

A. Chiều dài của hàng chờ

B. Trật tự dịch vụ, vận chuyển

C. Chiều dài hàng chờ và trật tự dịch vụ

D. Trật tự vận chuyển và chiều dài của hàng chờ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:

A. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

B. Chi phí tăng vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

C. Chi phí tăng nhân viên, chi phí vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

D. Chi phí tăng đào tạo và quản lý, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên