Câu hỏi: Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?
A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
Câu 1: Trong dầm bê tông lắp ghép sử dụng đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là 14mm, tại khu vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố trí là bao nhiêu?
A. 28mm
B. 39mm
C. 41mm
D. 52mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao nhiêu?
A. 1000mm
B. 1800mm
C. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm
D. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s (mm)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?
A. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất
B. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất
C. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất
D. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
B. 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
C. 1000 – 800 – 600 – 400 (m)
D. 600 – 400 – 300 – 250 (m)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.
A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\) ; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm
D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 387
- 1
- 50
-
76 người đang thi
- 362
- 0
- 50
-
81 người đang thi
- 332
- 0
- 50
-
65 người đang thi
- 332
- 2
- 50
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận