Câu hỏi: Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong quá trình lao động là:
A. Người lao động chưa được huấn luyện ATVSLĐ, vi phạm các quy định về ATVSLĐ, điều kiện lao động không bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh lao động.
B. Do trạng thái tâm sinh lý hoặc ý thức người lao động, không trang bị bảo vệ cá nhân hoặc trang bị không đầy đủ và đúng chất lượng.
C. Cả 2 câu A, B sai.
D. Cả 2 câu A, B đúng.
Câu 1: Theo Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội quy định: Nơi làm việc có nhiều yếu tố độc hại, người sử dung lao động phải được thực hiện như thế nào?
A. Phải kiểm tra đo lường các yếu tố độc hại ít nhất 1 năm 1 lần.
B. Phải kiểm tra các hiện tượng bất thường và có biện pháp xử lý ngay.
C. Phải kiểm tra đo lường các yếu tố độc hại ít nhất 2 năm 1 lần và theo dõi để có biện pháp xử lý.
D. Hằng năm hoặc khi cần thiết, tổ chức kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc để tiến hành các biện pháp về công nghệ, kỹ thuật nhằm loại trừ, giảm thiểu yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc, cải thiện điều kiện lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Vệ sinh lao động là?
A. Giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm đảm bảo không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động
B. Là giải pháp phòng, chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi nhận được lệnh huy động tham gia cứu chữa đám cháy. Bạn sẽ thực hiện như thế nào?
A. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ tham gia chữa cháy.
B. Nhanh chóng nhận lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy và thực hiện theo sự chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
C. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy cơ sở.
D. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tại Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương của người lao động nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi là thời giờ nào?
A. Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút.
B. Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 45 phút.
C. Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút.
D. Không có ý nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Dây dẫn cấp điện cho hệ thống chiếu sáng và dây dẫn cấp điện cho máy động lực:
A. Dây điện đèn và dây điện máy đi chung trong một ống.
B. Được đi chung nhiều dây trong một ống nhưng dây phải được bọc cách điện.
C. Không được đi chung trong một ống.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tại Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. Thời giờ làm thêm trong mỗi ngày đối với từng loại công việc của người lao động được quy định như thế nào?
A. Không được vượt quá 30% số giờ làm việc được quy định trong mỗi ngày.
B. Không được vượt quá 40% số giờ làm việc được quy định trong mỗi ngày.
C. Không được vượt quá 50% số giờ làm việc được quy định trong mỗi ngày.
D. Không được vượt quá 60% số giờ làm việc được quy định trong mỗi ngày.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn An toàn điện - Phần 3
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn An toàn điện có đáp án
- 442
- 0
- 25
-
94 người đang thi
- 456
- 0
- 25
-
71 người đang thi
- 424
- 6
- 25
-
61 người đang thi
- 284
- 0
- 24
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận