Câu hỏi: Ngân hàng Nhà nước có bảo lãnh cho các tổ chức, cá nhân vay vốn hay không?
A. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp Thủ tướng Chính phủ chỉ thị cho ngân hàng xem xét có nên bảo lãnh hay không.
B. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn,trừ trường hợp có Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ.
C. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp các cá nhân, tổ chức có đề nghị với Thủ tướng Chính phủ.
D. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Câu 1: Trách nhiệm của Thanh tra ngân hàng khi tiến hành thanh tra:
A. Tiến hành thanh tra đúng thủ tục, trình tự, quy định pháp luật về thanh tra, phát hiện và xử lý vi phạm, báo cáo kết quả thanh tra cho cơ quan cấp trên.
B. Xuất trình quyết định thanh tra cho đối tượng bị thanh tra biết, tuân thủ mọi thủ tục, quy định pháp luật về thanh tra, báo cáo kết quả thanh tra và kiến nghị với Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
C. Xuất trình quyết định cử đi thanh tra, làm việc đúng thủ tục, báo cáo kết quả công việc thanh tra cho Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
D. Xuất trình giấy tờ về việc thanh tra cho đối tượng bị thanh tra, thực hiện việc thanh tra đúng pháp luật, kiến nghị các biện pháp khắc phục khuyết điểm.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các hành vi nào bị cấm theo Luật NHNNVN hiện hành:
A. Làm tiền giả; vận chuyển, tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
B. Làm tiền giả; tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối nhận đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
C. Làm tiền giả; vận chuyển, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
D. Làm tiền giả; lưu hành tiền giả; Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng thanh tra ngân hàng bao gồm:
A. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hàng.
B. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hàng; Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
C. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
D. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vị trí pháp lý hiện nay của Thống đốc NHNNVN?
A. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
B. Là thành viên của Chính phủ, lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
C. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
D. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, trước Quốc hội trong lĩnh vực tiền tệ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: NHNNVN xem xét, quyết định cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng trong các trường hợp nào?
A. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
B. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
C. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
D. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Báo cáo tài chính hằng năm của NHNNVN phải được kiểm toán như thế nào?
A. Phải được kiểm toán của cơ quan kiểm toán hàng năm
B. Phải được Kiểm toán Nhà nước kiểm toán và xác nhận
C. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước
D. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước xác nhận
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật ngân hàng - Phần 7
- 13 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận