Câu hỏi:

Ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì:

419 Lượt xem
30/11/2021
4.3 8 Đánh giá

A. Lượng khí bay ra ít hơn

B. Lượng khí bay ra không đổi

C. Lượng khí bay ra nhiều hơn

D. Lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:

A. [Ar]3d44s2

B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d54s1

D. 1s22s22p63s23p64s23d4

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây sai?

A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

B. Fe + H2O t>570oC FeO + H2

C. 3Fe + 4H2O t<570oC Fe3O4 + 4H2

D. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết ?

A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3

B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2

C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl

D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/Htrong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.

D. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thiếc được điều chế tốt nhất bằng

A. Phương pháp thủy luyện

B. Phương pháp nhiệt luyện

C. Phương pháp điện phân nóng chảy

D. Phương pháp điện phân dung dịch

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

A.  Fe(OH)2 to FeO + H2O

B.  FeO + CO to Fe + CO2

C. C. FeCl2+2NaOH  Fe(OH)2+2NaCl

D. D.2FeCl2+Cl2 2FeCl3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh