Câu hỏi:
Nêu chức năng chính của bộ xương
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
Câu 1: Bộ xương người được chia thành các xương:
A. Đầu, mình, ngực.
B. Đầu, thân, các chi (chân và tay).
Đầu, chân và tay
Đầu, cổ, bụng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
Khớp giữa các đốt ngón tay
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở điểm nào?
A. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
Cả A và B.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
Tất cả các phương án đưa ra
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)
- 1 Lượt thi
- 36 Phút
- 26 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 2: Vận động
- 281
- 10
- 25
-
52 người đang thi
- 311
- 1
- 24
-
15 người đang thi
- 331
- 3
- 20
-
36 người đang thi
- 315
- 6
- 26
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận