Câu hỏi:
Một lớp có 35 học sinh, số cách chọn ra 3 học sinh để tham gia văn nghệ trường là
A. \(35\)
B. \(C_{35}^3\)
C. \(2^{35}\)
D. \(A_{35}^3\)
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M,N,P,Q,R,S lần lượt là tâm của các tâm của các mặt hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi 6 đỉnh M,N,P,Q,R,S là
A. \(a^3\sqrt2\over24\)
B. \(a^3\over6\)
C. \(a^3\over12\)
D. \(a^3\over4\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3). Mặt cầu đường kính AB có phương trình
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aI0aGaeqiWdaNaeqiWdaNaamOuamaaCaaaleqabaGaaG4maaaaaOqa % aiaaiodaaaaaaa!3CC3! \frac{{4\pi {R^3}}}{3}\)\(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=5\)
B. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=5\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aI0aGaeqiWdaNaeqiWdaNaamOuamaaCaaaleqabaGaaG4maaaaaOqa % aiaaiodaaaaaaa!3CC3! \frac{{2 \pi {R^3}}}{3}\)
C. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=20\)
D. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=20\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. \((3;+\infty)\)
B. \((1;3)\)
C. \((-\infty;1)\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaiWaaeaaca % aIWaaacaGL7bGaayzFaaaaaa!38DE! \left\{ 0;1 \right\}\)
D. \((-2;2)\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaiWaaeaaca % aIWaaacaGL7bGaayzFaaaaaa!38DE! \left\{ 0;-1 \right\}\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thể tích của hình lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng \(a\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt2\) là
A. \(\frac{a^2\sqrt3}{2}\)
B. \(\frac{a^2\sqrt3}{6}\)
C. \(\frac{a^2\sqrt3}{4}\)
D. \(\frac{2a^2\sqrt3}{3}\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt2\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đã cho
A. \(a^3\sqrt6\over3\)
B. \(a^3\sqrt6\over6\)
C. \(a^3\sqrt3\over2\)
D. \(2a^3\sqrt6\over3\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
A. 2
B. \(3\)
C. \(1\)
D. \(0\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 3
- 0 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.2K
- 286
- 50
-
11 người đang thi
- 1.3K
- 122
- 50
-
24 người đang thi
- 1.2K
- 75
- 50
-
61 người đang thi
- 979
- 35
- 50
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận