Câu hỏi:

Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 100cm , độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng:

287 Lượt xem
30/11/2021
4.0 8 Đánh giá

A. 80cm và 20cm

B. 84cm và 16cm

C. 75cm và 25cm

D. 96cm và 4cm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Ý kiến nào sau đây đúng về kính thiên văn?

A. Gồm hai thấu kính đồng trục, thị kính có tiêu cự rất dài, vật kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi thị kính

B. Gồm hai thấu kính đồng trục, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự dài để quan sát ảnh tạo bởi vật kính

C. Khoảng cách giữa hai kính không thay đổi được

D. Bổ trợ cho mắt khi quan sát vật ở xa bằng cách tạo ảnh ảo với góc trông rất lớn đối với vật ở xa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi tính số bội giác của kính thiên văn, góc α0 được chọn là:

A. Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực cận của mắt

B. Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực viễn của mắt cận

C. Góc trông ảnh của vật ở điểm cực cận của mắt

D. Góc trông trực tiếp vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những:

A. Vật rất nhỏ ở gần

B. Vật nhỏ ở ngang trước vật kính

C. Thiên thể ở xa

D. Ngôi nhà cao tầng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây?

A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 34 (có đáp án) : Kính thiên văn
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 33 Câu hỏi
  • Học sinh