Câu hỏi:
Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B = 0,004T, v = 2.106m/s, xác định hướng và cường độ điện trường :
A. hướng lên, E = 6000V/m
B. hướng xuống, E = 6000V/m
C. hướng xuống, E = 8000V/m
D. hướng lên, E = 8000V/m
Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. l,4T
B. l,4.10-1T
C. l,4.10-2T
D. l .4.10-3T
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 30cm x 20cm, được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ là 0,1T. Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua khung dây dẫn này. Xác định lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây:
A. 0N
B. 0,15N
C. 0,1N
D. 0,5N
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50cm:
A. 4.10-6 T
B. 2.10-7/5 T
C. 5.10-7 T
D. 3.10-7 T
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8N và 5.10-8N. Độ lớn của điện tích q2 là:
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12N. Vận tốc của electron là:
A. 109 m/s
B. 108 m/s
C. 1,6.106 m/s
D. 1,6.109 m/s
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn :


A. A. hướng ra. B = 0,002T
B. hướng vào. B = 0,003T
C. hướng xuống. B = 0,004T
D. hướng lên. B = 0,004T
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 50 câu trắc nghiệm Từ trường nâng cao (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 4: Từ trường
- 345
- 0
- 24
-
19 người đang thi
- 344
- 0
- 11
-
63 người đang thi
- 253
- 0
- 26
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận