Câu hỏi: Môi trường pháp lý là:
A. Tổng thể các hoàn cảnh luật định được NN tạo ra để điều tiết sự phát triển KT, bắt buộc các chủ thể KT thuộc các thành phần hoạt động trong nền KTTT phải tuân theo.
B. Tổ hợp các hoàn cảnh chính trị, nó được tạo bởi thái độ chính trị nhà nước và của các tổ chức chính trị, tương quan giữa các tầng lớp trong xã hội, là sự ổn định chính trị để phát triển
C. Không gian kinh tế có tính toàn cầu, bao gồm các yếu tố có liên quan đến các hoạt động quốc tế, trong đó có hoạt động kinh tế quốc tế
D. Hệ thống hoàn cảnh kinh tế được cấu tạo nên bởi một loạt nhân tố kinh tế. Các nhân tố thuộc về cầu như sức mua của xã hội và các nhân tố thuộc về cung như sức cung cấp của nền sản xuất xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế.
Câu 1: Cơ chế quản lý kinh tế là:
A. Phương thức (cách thức) quản lý mà qua đó Nhà nước tác động vào nền kinh tế
B. Cơ chế tương tác giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất. Quan hệ này phù hợp thì lực lượng sản xuất phát triển. Cả hai mặt, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất vừa là nhân, vừa là quả của nhau.
C. Cơ chế tương tác giữa các ngành kinh tế với nhau trong cơ cấu tổng thể nền kinh tế quốc dân, như cơ chế tương tác giữa công nghiệp với nông nghiệp, trồng trọt với chăn nuôi, khai thác và chế biến.vv…
D. Cơ chế tương tác giữa tiến bộ khoa học công nghệ với tổ chức sản xuất xã hội, theo đó, việc tổ chức sản xuất tạo tiền đề cho cách mạng khoa học và công nghệ phát triển. Đến lượt nó, cách mạng khoa học và công nghệ là động lực thúc đẩy và là then chốt để củng cố, hoàn thiện tổ chức sản xuất.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ yếu của tài chính công ở nước ta:
A. Bộ máy quản lý nhà nước phải vững vàng hơn, cán bộ công chức vững vàng hơn về lập trường, về pháp luật, về chuyên môn nghiệp vụ
B. Huy động các nguồn tài chính bảo đảm duy trì sự tồn tại và hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Giải quyết hài hòa quan hệ lợi ích: lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích người lao động theo hướng quan tâm lợi ích đạt được
D. Bảo đảm nền kinh tế không bị khủng hoảng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào không phải là nội dung quản lý thuế:
A. Quản lý thông tin người nộp thuế
B. Quản lý người nộp thuế
C. Quản lý hóa đơn, chứng từ
D. Xử lý vi phạm pháp luật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đường lối, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế thuộc nhóm công cụ nào trong các công cụ quản lý nhà nước về kinh tế:
A. Nhóm công cụ thể hiện tư tưởng quan điểm của Nhà nước
B. Nhóm công cụ thể hiện chuẩn mực hành vi xử sự của các chủ thể
C. Nhóm công cụ thể hiện ý đồ, mục tiêu của nhà Nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nguyên tắc nào sau đây không là nguyên tắc cơ bản của quản lý nhà nước về kinh tế:
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và quản lý theo lãnh thổ
C. Nguyên tắc pháp chế
D. Nguyên tắc hạch toán kế toán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Ngân sách nhà nước là:
A. Là các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, khoản thu từ các hoạt động kinh tế của nhà nước.
B. Là toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan có thẩm quyền của nhà nước quyết định và thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
C. Là các khoản vay nợ trong nước, ngoài nước như ban hành trái phiếu chính phủ, vay ODA, trở thành nguồn bù đắp thâm hụt ngân và đầu tư phát triển.
D. Là các khoản thu phát sinh ko tại Việt Nam, bao gồm: các khoản đóng góp tự nguyện, viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 393
- 1
- 30
-
88 người đang thi
- 630
- 0
- 30
-
14 người đang thi
- 429
- 3
- 30
-
15 người đang thi
- 256
- 0
- 30
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận