Câu hỏi:

Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là

190 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.

B. B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.

C. C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.

D. D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đồng bằng ở Mĩ La tinh không phải là:

A. A. La Pha-ta.

B. B. A-ma-dôn.

C. C. Pam-pa.

D. D. Lưỡng Hà.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho tới đầu thế kỉ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ La tinh dao động từ

A. A. 15% đến 37%.

B. B. 37% đến 62%.

C. C. 62% đến 83%.

D. D. 83% đến 97%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Mặc dù giành được độc lập sớm nhưng kinh tế các nước Mĩ La tinh trước đây phát triển chậm, thiếu ổn định không phải là do

A. A. duy trì chế độ phong kiến lâu.

B. B. các thế lực Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.

C. C. thực hiện chính sách đóng cửa, không trao đổi mua bán với bên ngoài.

D. D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hướng chính của sông A-ma-dôn ở Mĩ La tinh là:

A. A. bắc - nam.

B. B. tây - đông.

C. C. đông bắc - tây nam.

D. D. tây bắc - đông nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là:

A. A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.

B. B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.

C. C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.

D. D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tài nguyên đất, khí hậu ở Mĩ La tinh thuận lợi cho sự phát triển

A. A. cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.

B. B. cây ăn quả, cây lương thực.

C. C. cây lương thực, chăn nuôi lợn, gia cầm.

D. D. chăn nuôi đại gia súc, cây công nghiệp nhiệt đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Một số vấn đề của Mĩ La Tinh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh