Câu hỏi:
Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Sự co dãn của thành mạch
B. Sức đẩy của tim
C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
Tất cả các phương án còn lại
Câu 1: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì
Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
Tất cả các phương án còn lại
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch
B. Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch
C. Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, rồi đến tĩnh mạch
Tim không chỉ co bóp đẩy máu đi mà còn tạo sức hút kéo máu về
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
Lòng đỏ trứng gà
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có
nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
Tất cả các phương án còn lại
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
Tất cả các phương án còn lại
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 18: (có đáp án) Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn (Phần 2)
- 2 Lượt thi
- 10 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận