Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án): Máu và môi trường trong cơ thể

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án): Máu và môi trường trong cơ thể

  • 30/11/2021
  • 17 Câu hỏi
  • 230 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án): Máu và môi trường trong cơ thể. Tài liệu bao gồm 17 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Tuần hoàn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/02/2022

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 2:

Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu.

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Huyết tương

D. Tiểu cầu

Câu 3:

Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là:

A. Huyết tương

B. Các tế bào máu

C. Hồng cầu

D. Bạch cầu

Câu 4:

Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Huyết tương

D. Tiểu cầu

Câu 5:

Loại tế bào máu có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân là:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6:

Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9:

Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:

A. Máu

B. Nước mô

C. Bạch huyết

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10:

Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.

B. Máu, nước mô, bạch huyết

C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể

D. Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 12:

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

Hình đĩa, lõm hai mặt

Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

Màu đỏ hồng

Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 14:

Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

Tiêu chảy

Lao động nặng

Sốt cao

Tất cả các phương án còn lại

Câu 16:

Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây

Huyết tương

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án): Máu và môi trường trong cơ thể
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh