Câu hỏi: Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Thương hàn nặng, sốt phát ban

B. Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu

C. Nhiễm trùng cấp

D. Nhiễm đọc kim loại nặng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:

A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì

B. Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính

C. Dùng các loại corticoid

D. Bị nhiễm ký sinh trùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai về glucose:

A. Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+

B. Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu

C. Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hoàn toàn

D. Trên nồng độ ngưỡng, glucose không được tái hấp thu hết 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nhu động ruột non có đặc tính:

A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm

B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột

C. Xảy ra khi thành ruột bị căng

D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:

A. Đồng vận chuyển sơ cấp với Na+ ở bờ bàn chảy vào tế bào biểu mô

B. Khuếch tán có gia tốc qua bờ đáy và bờ bên vào dịch kẽ

C. Ở đoạn ống lượng gần S1, 1 Na+ đồng vận chuyển với 1 phân tử glucose

D. Ở đoạn ống lượng gần S3, 1 Na+ đồng vận chuyển với 2 phân tử glucose 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?

A. \(\mathop K\nolimits^ + ,\mathop {Cl}\nolimits^ - \)

B. \(HCO_3^ - \)

C. \(\mathop {Cl}\nolimits^ - \)

D. \(\mathop {Na}\nolimits^ + \)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:

A. Bạch cầu trung tính  

B. Bạch cầu ưa kiềm

C. Bạch cầu ưa acid

D. Bạch cầu lympho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên