Câu hỏi:

Lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây?

266 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

B. Mưa quanh năm.

C. Quanh năm không có mưa.

D. Chỉ có mưa vào mùa đông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Lượng mưa nhiều quang năm, không có tháng nào lượng mưa dưới 150mm.

B. Các tháng có lượng mưa trên 200 mm là tháng 11, 12, 1.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 260C, nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

D. Biên độ nhiệt năm nhỏ, chỉ khoảng 200C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.

B. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6.

D. Lượng mưa lớn, mưa quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Lượng mưa trung bình năm lớn.

B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.

C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.

D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Rừng ngập mặn thường phân bố ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Hoang mạc.

D. Cửa sông, ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30).

C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

D.  Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường hoang mạc.

C. Môi trường xích đạo ẩm.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh